-
Ngoại thất

Xe tải tata 7 tấn Ultra 814 đây là dòng xe mới được tập đoàn Tata motors ra mắt vào đầu tháng 6 năm 2019. Đây là dòng xe tải cao cấp được tập đoàn tata chăm chút rất tỉ mỉ
Phần Cabin của xe được chăm chút tỉ mỉ tới từng chi tiết , mang lại sự hiện đại và tinh tế tới từng góc cạnh. Đèn pha của xe được thiết kế hệ thống đèn chùm gồm hệ thống đèn pha, đèn xi nhan và đèn sương mù, tất cả đều được trang bị đèn halogen với cường độ ánh sáng lớn giúp cho tài xế dễ dàng quan sát vào ban đêm.
Về phần nội thất của xe TATA ULTRA 814 – Phía bên trong Cabin vẫn là thiết kế theo tiêu chuẩn châu âu ,rộng rãi,thoáng mát,hài hòa và tiện nghi với thiết kế 3 chỗ ngồi tiêu chuẩn .
Mặt đồng hồ Tap-Lô hiển thị đa thông tin điện tử với thiết kế khoa học giúp cho người ngồi trong xe thuận tiện trong việc quan sát .
Hệ thống Radio+bảng điều khiển trung tâm dược thiết kế tiêu chuẩn, tiện nghi, thiết thực đáp ứng nhu cầu giải trí của người lái .
Trái tim của xe Tata Ultra là động cơ dầu diesel 3,0 lít, 4 xy lanh thẳng hàng, tích hợp công nghệ ống dẫn cao áp phun nhiên liệu trực tiếp Common Rail tiên tiến và đạt tiêu chuẩn khí thải Euro IV. Động cơ này cho công suất tối đa 138 mã lực (140 PS) và mô men xoắn cực đại đạt 360 Nm ở 1.700-2.300 vòng/phút. Xe tải tata 7 tấn Ultra 814 sử dụng hộp số xe được thiết kế 6 số tiến 1 số lùi. Hộp số này có vỏ bằng nhôm và ứng dụng cơ cấu sang số bằng cáp (lần đầu tiên xuất hiện ở một mẫu xe trong phân khúc này tại Việt Nam).
Dòng xe TATA ULTRA 814 sử dụng khung Chaxi nguyên khối nhập chính hãng TATA của Ấn Độ .
-
Thông số kĩ thuật
Tên sản phẩm |
TaTa Ultra 814 – CS |
Tải trọng |
7 tấn |
Xuất xứ |
Ấn Độ |
Năm sản xuất |
2019 |
Màu sắc |
Trắng, xanh dương, đỏ |
Công thức bánh xe |
4×2 |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
Thông số kích thước |
Kích thước bao (D x R x C) mm
Kích thước lòng thùng (D x R x C) mm
|
8120x2230x2500 mm
6150x2100x2050 mm
|
Khoảng cách trục (mm) |
4530 mm |
Vết bánh xe trước/sau (mm) |
1836/1670 mm |
Chiều dài đầu xe |
1280 mm |
Chiều dài đuôi xe |
2310 mm |
Thông số về khối lượng |
Khối lượng bản thân |
3310 kg |
Khối lượng hàng hoá chuyên chở |
7200kg |
Số người cho phép chở |
03 người |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế |
12000 kg |
Thông số về tính năng chuyển động |
Tốc độ lớn nhất (km/h) |
87 |
Tốc độ lớn nhất của xe vượt được (đầy tải), (%) |
21,4 |
Động cơ |
Kiểu loại |
3LNGDICR09 |
Loại nhiên liệu |
Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng |
Dung tích xi lanh |
2956 cc |
Tỷ số nén |
17,5:1 |
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) |
97 x 100 |
Công suất cực đại |
103/3000 kW/v/ |
Phương thức cung cấp nhiên liệu |
Phun nhiên liệu điện |
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
6 số tiến 1 số lùi |
Mã hiệu |
G550 |