Sau thời gian nghiên cứu, TERACO đã cho ra mắt một dòng xe tải kích thước không quá lớn nhưng với nhiều cải tiến, hứa hẹn sẽ mang đến quý vị có những trải nghiệm đặc biệt ưng ý. Mẫu xe mà chúng tôi muốn nhắc đến chính là TERA 345SL thùng bạt. Sau đây, mời mọi người cùng tìm hiểu những đặc điểm nổi bật nhất của dòng xe tải thuộc phân khúc tải trọng ~3.5 tấn này.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI TERACO 345SLE
• Nhãn hiệu: TERACO
• Mã loại: TERA 345SL E5
• Kích thước tổng thể (DxRxC): 8.100 x 2.330 x 3.200 mm
• Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 6.200 x 2.180 x 2090/650 mm
• Chiều dài cơ sở: 4.500 mm
• Vệt bánh xe trước/sau: 1.660/1.590 mm
• Khoảng sáng gầm xe: 200 MM
• Trọng lượng bản thân: 3.665 kg
• Trọng tải chở hàng: 3.490kg
• Trọng lượng toàn bộ: 7.350 kg
• Bán kính quay vòng tối thiểu: 9,5m
• Kiểu động cơ: ISUZU - JE493ZLQ5
• Loại động cơ: Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, turbo
• Dung tích xy-lanh: 2.771
• Tiêu chuẩn khí thải: Euro5
• Đường kính & hành trình pít tông: 93 x 102
• Công suất cực đại: 116 Hp/ 3.200 vòng/ phút
• Mô-men xoắn cực đại: 285N.m / 2.000 vòng/ phút
• Loại nhiên liệu: Diesel
• Dung lượng thùng nhiên liệu: 120 lít
• Tốc độ tối đa: 93 km/h
• Hộp số sàn: 5 số tiến 1 số lùi
• Hệ thống treo trước: Phụ thuộc, 6 nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
• Hệ thống treo sau: Phụ thuộc, nhíp lá (nhíp chính 09, nhíp phụ 05), giảm chấn thủy lực
• Hệ thống phanh: Tang trống, Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
• Lốp xe: 7.00-16
• Ngoại thất: Mặt Ca lăng Mạ Chrome, đèn Halogen, gương đô
• Nội thất: Vô lăng gật gù, Cửa sổ chỉnh điện, Khóa điện trung tâm, Ghế tài và ghế phụ lái bọc nỉ cao cấp, Cảm ứng LCD 7inch kết hợp camera lùi, Máy lạnh 2 chiều.
